Truy cập nội dung luôn

DANH SÁCH LIỆT SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP VÀ CHỐNG MỸ (1945 - 1975)

05/09/2012 12:00    2637

DANH SÁCH LIỆT SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP VÀ CHỐNG MỸ (1945 - 1975)   (BAO GỒM BAN AN NINH TỈNH VÀ BAN AN NINH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ)

TT

  HỌ VÀ TÊN Năm sinh QUÊ QUÁN Hy sinh Ngày tháng năm Số liệt sỹ I - TY CÔNG AN QUẢNG NGÃI 1 Hà Nguyên Cầu 1920 Hành Đức, Nghĩa Hành 16/6/1948 10275 2 Nguyễn Quang Phương 1919 Phổ Thuận, Đức Phổ 7/6/1952 28449 II - BAN AN NINH TỈNH QUẢNG NGÃI 3 Đoàn Huy Ánh 1946 Đức Phú, Mộ Đức 21/5/1972 2326 4 Nguyễn Ngọc Lê 1945 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 20/8/1968 26530 5 Lê Quang Nho 1925 Tịnh Đông, Sơn Tịnh 6/5/1957   6 Võ Tiến Sĩ 1950 Phổ Minh, Đức Phổ 9/3/1975 2162 7 Nguyễn Đức Ảnh 1945 Đức Thạnh, Mộ Đức 10/3/1967 35009/LS 8 Nguyễn Anh (Hùng) 1949 Phổ Thuận, Đức Phổ 13/10/1968 2163 9 Vi Ngọc Anh 1951 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 20/8/1968 2599 10 Nguyễn Thanh Bình 1941 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 10/10/1973   11 Phạm Thị Ba 1949 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 23/3/1969 2385 12 Lê Thị Bé 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 1971   13 Trần Thị Binh 1946 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 23/8/1968 44260 14 Phan Bút 1945 Nghĩa Hiệp Tư Nghĩa 15/11/1968 2589 15 Nguyễn Xuân Cảm 1949 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 15/4/1971 2353 16 Trần Thị Cảnh 1948 Đức Phú, Mộ Đức 1/11/1969 2226 17 Lê Tấn Cảnh 1940 Đức Phú, Mộ Đức 11/11/1969 13094 18 Nguyễn Cảnh (Nữa) 1923 Tịnh ấn Tây, Sơn Tịnh 27/7/1970   19 Nguyễn Đình Can 1946 Đức Lân, Mộ Đức 1969 8G087b 20 Dương Cầm (Cò) 1946 Đức Lợị,Mộ Đức 7/8/1968 2354 21 Lê Cột (Cọng) 1957 Nghĩa An, Tư Nghĩa 8/1973 2540 22 Phạm Công Chánh 1945 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 7/3/1974 2438 23 Nguyễn Đức Châu 1951 Đức Thạnh, Mộ Đức 19/7/1971 13170LS 24 Phạm Ngọc Chấn (Tâm) 1948 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 22/8/1967 2373 25 Dương Chiến 1948 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 15/12/1969 1756 26 Cao Văn Chung 1947 Thương Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 24/3/1971   27 Võ Duy Chuyển 1942 Tịnh Giang, Sơn Tịnh 28/01/1969 2543 28 Lê Quang Chuyện (Bé) 1942 Đức Thắng, Mộ Đức 29/8/1967 2129 29 Nguyễn Hữu Chí 1948 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 28/2/1968 2552 30 Nguyễn Thế Chín 1947 Phổ Thuận, Đức Phổ 8/10/1973 2071 31 Trần Văn Chính (Châu) 1949 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 11/5/1969 2338 32 Nguyễn Tịnh Của (Xuân Tân) 1947 Đức Lân, Mộ Đức 12/9/1969 17676 33 Tạ Hùng Cường 1956 Hành Tín, Nghĩa Hành 3/12/1973 2112 34 Cao Dân 1934 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 15/4/1966   35 Tạ Dân 1946 Phổ Cường , Đức Phổ 2/9/1971 2148 36 Nguyễn Dương 1945 Nghĩa Dũng, TP Q.Ngãi 8/11/1968 2531 37 Nguyễn Dần 1950 Đức Phú, Mộ Đức 3/1971 2130 38 Nguyễn Tiến Dũng (Xuân Hoà) 1946 Đức Phú, Mộ Đức 28/2/1968 2321 39 Nguyễn Chí Dũng 1950 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 10/8/1969 218C 40 Nguyễn Tiến Dũng 1957 Phổ Văn, Đức Phổ 24/6/1974 2140 41 Nguyễn Quốc Dũng 1949 Nghĩa Lân, T.Nghĩa 01/9/1975 1254C 42 Nguyễn Đôn 1945 Phổ An, Đức Phổ 30/10/1969   43 Võ Đông 1947 Bình Trung, Bình Sơn 11/11/1969 2523 44 Nguyễn Đông 1948 Bình Trung, Bình Sơn 5/1966   45 Bùi Ngọc Đảnh (Chi) 1939 Đức Phong, Mộ Đức 1968 2L949C 46 Trương Quang Đảo 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 28/11/1968 2550 47 Lê Trung Đạo 1951 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 5/1969 2122 48 Dương Công Đồng 1937 Tịnh Thiện, Sơn Tịnh 10/10/1967 2547 49 Nguyễn Thị Anh (Đường) 1948 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 30/11/1968   50 Võ Điền (Ngọc Thạch) 1928 Phổ Khánh, Đức Phổ 8/4/1962 4115 51 Nguyễn Duy Đức 1950 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 5/6/1970   52 Lê Kim Hân 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 5/10/1969 2366 53 Nguyễn Hơn (Nguyên) 1947 Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa 7/6/1966   54 Đặng Quang Hải 1946 Quyết Thắng, Yên Lãng, Vĩnh Phúc 22/3/1969   55 Nguyễn Hồng Hải 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 15/2/1972 895T 56 Phạm Thị Thu Hồng 1951 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 10/1972 2347 57 Nguyễn Thị Hồng (Ánh Tuyết) 1948 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 04/02/1967 2323 58 Nguyễn Thanh Hùng 1954 Phổ An, Đức Phổ 7/8/1974 2138 59 Bùi Việt Hùng (Hưng) 1946 Phổ Cường, Đức Phổ 19/6/1968 18516 60 Lê Thanh Hùng 1949 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 14/02/1972 2372 61 Bùi Thị Thu Hiền (Ba) 1953 Đức Lợi, Mộ Đức 11/11/1969 19386/LS 62 Hồ Quang Hiền (Mao) 1941 Tịnh ấn, Sơn Tịnh 9/10/1964   63 Nguyễn Trung Hiếu 1949 Đức Thạnh, Mộ Đức 4/1/1972 2123 64 Trần Hưng 1933 Đức Lân, Mộ Đức 8/5/1968 2217 65 Nguyễn Văn Hưng 1942 Phổ Thuận, Đức Phổ 5/7/1970 48067 66 Ung Minh Hoà (Đẳng) 1947 Bình Minh, Bình Sơn 4/12/1970 2521 67 Phạm Diên Hồng 1943 Bình Phú, Bình Sơn 18/4/1969 31991 68 Lê Hoàng 1949 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 16/5/1972 01791 69 Bùi Đức Hoanh 1939 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 1969 00054 70 Lữ Đình Huy 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 24/3/1971 2383 71 Võ Khách (Sỹ) 1955 Nghĩa An, Tư Nghĩa 1/1972 2083 72 Cao Kháng 1946 Nghĩa Dõng, TP Q.Ngãi 9/11/1968 2485 73 Nguyễn Văn Khôi 1946 Đức Chánh, Mộ Đức 12/1970 2387 74 Lê Quang Khôi (Thơi) 1948 Đức Nhuận, Mộ Đức 2/1969 2387 75 Phạm Thị Khương 1955 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 11/1972 20381 76 Bùi Tấn Khai 1944 Tịnh Đông, Sơn Tịnh 23/01/1969 2327 77 Đỗ Công Khanh 1949 Tịnh Giang, Sơn Tịnh 5/6/1970 2546 78 Lê Hạnh Kiểm 1922 Bình Thạnh, Bình Sơn 30/11/1968 12749 79 Nguyễn Kế 1931 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 11/10/1964 2475 80 Nguyễn Kế 1949 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 3/1968 34552 81 Bùi Hồng Kỳ 1945 Đức Chánh, Mộ Đức 1972 33875 82 Hà Văn Lâm 1948 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 7/3/1966 2340 83 Ngô Quang Lân 1941 Đức Điền, Hồng Thái, Hải Dương 6/8/1967   84 Trần Thị Lãng (Chính) 1928 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 30/3/1968 2586 85 Phạm Lại 1950 Đức Phong, Mộ Đức 22/4/1970 2127 86 Lê Văn Lai 1936 Nam Sơn, Yên Dũng, Bắc Giang 15/7/1970   87 Hồ Lên 1949 Nghĩa Lộ, TP Q.Ngãi 8/3/1968 2621 88 Phạm Lời 1941 Bình Đông, Bình Sơn 10/12/1968 17421 89 Võ Lẫm 1916 Phổ An, Đức Phổ 10/10/1968   90 Đỗ Liên 1944 Tịnh Thiện, Sơn Tịnh 01/2/1969 2543 91 Nguyễn Duy Linh 1950 Tịnh Thọ, Sơn Tịnh 28/9/1968   92 Trần Tế Liễu 1939 Bình Minh, Bình Sơn 29/9/1968   93 Lê Thanh Long 1954 Nghĩa An, Tư Nghĩa 3/1/1975 14260 94 Lê Hồng Long 1949 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 12/01/1970 2553 95 Nguyễn Tấn Lực 1952 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 13/3/1972 2375 96 Nguyễn Lực 1949 Tịnh Trà, Sơn Tịnh 10/01/1971 2357 97 Phạm Luận 1925 Phổ An, Đức Phổ 21/12/1967 2149 98 Nguyễn Mãi 1925 Tịnh Bắc, Sơn Tịnh 15/8/1967   99 Lê Đình Mai 1945 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 02/02/1971 2554 100 Phan Mùi 1948 Bình Phú, Bình Sơn 24/7/1965 1518 101 Trần Văn Minh (Trung) 1948 Bình Đông, Bình Sơn 1/9/1966   102 Cao Văn Minh (Mẫn) 1938 Bình Chương, Bình Sơn 23/3/1969 2520 103 Võ Văn Minh (Đạn) 1950 Phổ Khánh, Đức Phổ 10/11/1973 24588 104 Lữ Chí Minh (Ninh) 1948 Phổ Thuận, Đức Phổ 07/6/1968 2176 105 Võ Văn Mỹ 1952 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 5/6/1970 2593 106 Đinh Văn Muôn 1953 Sơn Linh, Sơn Hà 16/7/1971 56744 107 Dương Quang Năm 1946 Phổ Cường, Đức Phổ 14/11/1971 2143 108 Đỗ Đức Năm 1946 Phổ Nhơn, Đức Phổ 09/5/1970 2159 109 Võ Văn Năm 1946 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 23/11/1972 10093 110 Mai Xuân Nam 1950 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 02/1969 52511 111 Nguyễn Văn Nên (Hải) 1949 Phổ Vinh, Đức Phổ 31/01/1968 2147 112 Nguyễn Văn Ngôn 1948 Bình Thuận, Bình Sơn 8/10/1973 28538 113 Võ Xuân Ngọc 1942 Bình Minh, Bình Sơn 13/3/1972 2L215C 114 Hoàng Văn Nghĩa 1948 Phổ Quang, Đức Phổ 27/8/1970 2136 115 Nguyễn Như Ngoạn (Ngọc Tâm) 1951 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 26/10/1973   116 Ung Đình Nhân (Thân) 1941 Bình Minh, Bình Sơn 30/11/1968 17979 117 Nguyễn Thị Nhân 1949 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 1968 1647 118 Huỳnh Nhân 1954 Phổ Ninh, Đức Phổ 11/8/1973 2160 119 Võ Xuân Nhập 1944 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 18/3/1970   120 Nguyễn Tấn Nhật 1943 Phổ Cường, Đức Phổ 20/3/1967 2170 121 Nguyễn Xuân Nhiên 1933 An Tiến, Hương Nhân, Thái Bình 26/12/1972   122 Bùi Nhuận (Phú) 1946 Nghĩa Dõng, TP Q.Ngãi 15/6/1970 2530 123 Võ Niên 1924 Phổ Khánh, Đức Phổ 28/2/1968 2166 124 Trần Văn Nửa (Hải) 1947 Bình Minh, Bình Sơn 11/11/1969 2522 125 Đinh Văn Phô (Không) 1923 Bình Phước, Bình Sơn 27/7/1970 EU 787 126 Nguyễn Hồng Phương 1947 Bình Phú, Bình Sơn 7/7/1967 20540 127 Nguyễn Đình Phẩm 1949 Phổ An, Đức Phổ 30/10/1969 2146 128 Nguyễn Văn Phúc 1950 Phổ Thuận, Đức Phổ 02/5/1970 2150 129 Bùi Thanh Phong 1955 Bình Châu, Bình Sơn 21/2/1975 2582 130 Hồ Xuân Phong 1942 Trà Phong, Tây Trà 15/8/1967 29000 131 Phạm Minh Phụng 1922 TT Sông Vệ, Tư Nghĩa 11/1967   132 Nguyễn Trung Qưới (Tiến Thái) 1945 Phổ Thuận, Đức Phổ 3/8/1967   133 Lê Văn Quang 1941 Đức Phong, Mộ Đức 24/8/1967 2333 134 Nguyễn Văn Quang 1944 La Thành, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phúc 4/1975   135 Phan Ngọc Quang 1945 Tịnh Giang, Sơn Tịnh 20/8/1971 2545 136 Phan Thị Quế 1950 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 28/8/1972 47748 137 Nguyễn Văn Ra 1950 Phổ Khánh, Đức Phổ 21/01/1974 2144 138 Lê Văn Rê 1950 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 20/10/1971 1808 139 Nguyễn Sánh 1954 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 10/3/1972 720 140 Phạm Sáu 1946 Đức Phong, Mộ Đức 13/8/1968 2334 141 Đinh Văn Sáu 1939 Sơn Thành, Sơn Hà 27/8/1966 49410 142 Trịnh Minh Sâm 1944 Bình Trung, Bình Sơn 3/1967   143 Võ Thanh Sơn 1943 Nghĩa An, Tư Nghĩa 7/1969 2591 144 Đinh Kim Sơn 1921 Nghĩa Thương, Tư Nghĩa 5/3/1968 53187 145 Huỳnh Ngọc Sơn 1950 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 7/3/1969 2481 146 Nguyễn Hồng Sơn 1930 Phổ Khánh, Đức Phổ 16/7/1971 2601 147 Nguyễn Ngọc Sơn 1948 Tịnh Giang, Sơn Tịnh 27/7/1968   148 Nguyễn Văn Sanh 1949 Bình Chương, Bình Sơn 16/5/1972 2517 149 Đinh Văn Sanh 1920 Phổ Nhơn, Đức Phổ 10/11/1964 2141 150 Võ Văn Siêng 1951 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 23/2/1969 2551 151 Tạ Duy Sinh (Thanh Xuân) 1943 Thuỵ Hải, Thuỵ Anh, Thái Bình 14/5/1970   152 Nguyễn Văn Sửu 1950 Đức Minh, Mộ Đức 23/1/1970 973 153 Võ Sỹ (Văn Nông) 1933 Bình Hoà, Bình Sơn 28/8/1968 1247 154 Ngô Văn Tám 1949 Hà Bắc 18/7/1970   155 Trần Duy Tám 1948 Phổ Cường, Đức Phổ 18/6/1972 2155 156 Lê Tình 1932 Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa 20/5/1969 170591 157 Nguyễn Thanh Tâm (Ngọc Long) 1948 Phổ Thuận, Đức Phổ 26/01/1968 2167 158 Trịnh Ngọc Tâm 1949 Phổ Văn, Đức Phổ 12/12/1969 2156 159 Lý Minh Tâm 1948 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 12/1/1970 2382 160 Nguyễn Văn Tám 1952 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 20/2/1971 2234 161 Lê Quang Tân 1945 Bình Đông, Bình Sơn 21/3/1970   162 Huỳnh Tào 1933 Bình Hoà, Bình Sơn 12/12/1969 7136 163 Trần Tàu 1950 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 22/7/1971   164 Nguyễn Tày 1946 Nghĩa Hà, Tư Nghĩa 23/10/1969 2532 165 Trần Ta 1915 Phổ Văn, Đức Phổ 7/7/1967 3255 166 Phan Văn Tầm (Tâm) 1945 Phổ An, Đức Phổ 18/4/1969 2135 167 Trần Văn Tấn 1955 Bình Châu, Bình Sơn 12/2/1975 17835 168 Võ Đình Tấn 1949 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 9/3/1972 34551 169 Nguyễn Văn Thư 1952 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 7/12/1971 2474 170 Nguyễn Đức Thôi 1947 Phổ Thuận, Đức Phổ 12/6/1968 2070 171 Nguyễn Đức Thương 1951 Đức Thạnh, Mộ Đức 28/8/1970 2128 172 Lê Văn Thương 1937 Nghĩa An, Tư Nghĩa 2/1968 2528 173 Trần Thành 1950 Tịnh Giang, Sơn Tịnh 21/10/1971 2545 174 Trần Chí Thành 1947 Tịnh Thiện, Sơn Tịnh 10/10/1972 31469 175 Nguyễn Đức Thắng 1948 Phổ An, Đức Phổ 3/7/1968   176 Phạm Ngọc Thạch 1954 Phổ Phong, Đức Phổ 17/2/1972 18588 177 Lê Văn Thạnh 1952 Phổ Khánh, Đức Phổ 7/8/1974 2172 178 Hồ Thể 1932 Phổ Quang, Đức Phổ 15/7/1967 2165 179 Phạm Trung Thế 1947 Bình Đông, Bình Sơn 15/4/1971 1185 180 Dương Ngọc Thế 1947 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 26/8/1968 18141 181 Lê Thoại 1934 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 1964 1596 182 Ngô Quang Thịnh 1948 Đức Thạnh, Mộ Đức 3/2/1971 2343 183 Nguyễn Đức Thịnh 1949 Đức Thạnh, Mộ Đức 2/1/1969 2355 184 Nguyễn Thanh Tùng 1949 Phổ Ninh, Đức Phổ 22/12/1972 2151 185 Nguyễn Thanh Tiến 1943 Hải Châu, Hải Hậu, Nam Định 24/3/1971   186 Bạch Ngọc Tiến 1948 Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa 4/9/1968 2587 187 Đặng Văn Tiến 1943 Phổ Văn, Đức Phổ 13/12/1969 2157 188 Lê Toà 1939 Bình Dương, Bình Sơn 20/12/1970 17808 189 Bạch Ngọc Trại 1950 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 8/1971 2473 190 Phạm Quang Trưởng 1942 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 5/10/1970 2374 191 Phạm Trung 1953 Đức Thạnh, Mộ Đức 12/4/1972 2338 192 Võ Đình Trung 1935 Nghĩa Điền, Tư Nghĩa 16/8/1967 2536 193 Nguyễn Hồng Trung 1949 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 18/4/1969 2480 194 Bùi Quang Trung 1946 Vũ Thư, Thái Bình 10/7/1972   195 Tôn Long Truyền 1954 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 12/2/1974 2597 196 Hoàng Tuân 1943 Phổ Văn, Đức Phổ 8/01/1971 2335 197 Nguyễn Tuất 1930 Bình Trung, Bình Sơn 1/1965   198 Ngô Văn Tựu 1944 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 23/8/1968 718 199 Phạm Long Tuynh 1942 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 3/1966 2228 200 Huỳnh Tích (Võ Tám) 1939 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 27/6/1966   201 Hoàng Trung Tín 1947 Phổ Quang, Đức Phổ 15/3/1968 2168 202 Lê Văn Tín 1951 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 21/3/1970 2381 203 Trần Văn 1925 Phổ Văn, Đức Phổ 30/5/1964 47759 204 Trần Văn (Trạng) 1944 Bình Minh, Bình Sơn 10/1964 67-485b 205 Tạ Đặng Vân 1947 Đức Phú, Mộ Đức 10/1967 2242 206 Nguyễn Thị Vương 1956 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 10/11/1973   207 Nguyễn Văn Vàng 1946 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 10/7/1972 1646 208 Lương Tấn Vinh 1954 Đức Thạnh, Mộ Đức 1/10/1973 2237 209 Phan Vĩnh 1947 Bình Đông, Bình Sơn 7/9/1966 2585 210 Đỗ Xử (Anh Tuấn) 1945 Đức Phong, Mộ Đức 29/8/1967 1T812C III - BAN AN NINH THỊ XÃ QUẢNG NGÃI (NAY LÀ CÔNG AN TP.QUẢNG NGÃI) 211 Phạm Ngọc Hồng 1953 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh   28944 212 Phan Đình Hoàng 1950 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 21/11/1973 28949 213 Nguyễn Xuân Lại (Hồng) 1946 Nghĩa An, Tư Nghĩa 4/6/1972 2539 214 Phan Văn Mai 1952 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 7/12/1973 34550 215 Võ Phúc 1949 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 3/1975 28941 216 Trần Toa 1946 Nghĩa An, Tư Nghĩa 03/12/1969 2541 217 Trần Đình Trúc 1952 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 10/9/1973 29848 218 Võ Đức Tín 1954 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 23/4/1974 28942 IV - BAN AN NINH HUYỆN BÌNH SƠN 219 Nguyễn Thanh Bình 1930 Bình Thanh Tây, Bình Sơn 16/3/1970 26736 220 Phan Bích 1945 Bình Dương, Bình Sơn 25/8/1968 26709 221 Nguyễn Chẩn 1936 Bình Trị, Bình Sơn 30/12/1970 17857 222 Nguyễn Chí Dũng 1948 Bình Trị, Bình Sơn 10/5/1969 20948 223 Bùi Anh Dũng 1940 Bình Phú, Bình Sơn 10//11/1970 20949 224 Nguyễn Đào 1944 Bình Phước, Bình Sơn 10/01/1969 26757 225 Lương Đồng 1928 Bình Minh, Bình Sơn 10/4/1968 642CM 226 Hồ Văn Đức 1954 Bình Minh, Bình Sơn 3/1972 17957 227 Nguyễn Ất 1953 Bình Minh, Bình Sơn 16/6/1973 15981 228 Nguyễn Giới 1948 Bình Thanh Đông, Bình Sơn 10/1968 51337 229 Nguyễn Hải (Hồ) 1940 Bình Thạnh, Bình Sơn 18/8/1965 32789 230 Đặng Quang Hải 1938 Bình Minh, Bình Sơn 23/6/1969 20944 231 Lê Văn Hạnh 1953 Bình Chương, Bình Sơn 15/10/1973 17850 232 Nguyễn Khá 1948 Bình Phú, Bình Sơn 10/01/1969 20946 233 Trương Kha 1936 Bình Trị, Bình Sơn 25/5/1968 26734 234 Nguyễn Kỉnh (Bình) 1938 Bình Đông, Bình Sơn 18/5/1967 17811 235 Võ Linh (Trúc) 1945 Bình Trung, Bình Sơn 14/3/1972 17870 236 Lê Lễ 1945 Bình Thanh Đông, Bình Sơn 24/8/1968 20945 237 Phạm Thanh Long 1952 Bình Minh, Bình Sơn 15/3/1969 26742 238 Đỗ Mạnh 1943 Bình Trung, Bình Sơn 27/01/1966 26745 239 Võ Văn Minh 1959 Bình Châu, Bình Sơn 25/01/1975 17851 240 Nguyễn Minh 1947 Bình Chương, Bình Sơn 6/1966 29047 241 Bùi Tấn Minh 1946 Bình Thanh Đông, Bình Sơn 10/4/1974 17813 242 Huỳnh Ngẫu   Bình Chương, Bình Sơn     243 Dương Văn Ngưng (Ngọc) 1939 Bình Thuận, Bình Sơn 21/5/1968 34564 244 Nguyễn Nguyện 1920 Bình Nguyên, Bình Sơn 21/10/1970 17981 245 Nguyễn Nước 1946 Bình Trị, Bình Sơn 01/9/1970 17950 246 Trần Xuân Quang 1942 Bình Hoà, Bình Sơn 20/8/1967 1292 247 Đỗ Ngọc Quang 1949 Bình Thanh Đông, Bình Sơn 20/11/1969 26750 248 Đoàn Xuân Quang 1940 Bình Trung, Bình Sơn 02/01/1969 17980 249 Huỳnh Quy (Chánh) 1939 Bình Dương, Bình Sơn 25/01/1971 10327 250 Trịnh Sơn 1955 Bình Nguyên, Bình Sơn 15/10/1972 17850 251 Phạm Minh Tâm 1948 Bình Trị, Bình Sơn 29/12/1970 26751 252 Lê Tân 1938 Bình Đông, Bình Sơn 21/3/1970 26738 253 Phạm Thái 1946 Bình Đông, Bình Sơn 10/1971 17986 254 Đỗ Văn Tiến 1945 Bình Phước, Bình Sơn 01/9/1966 17978 255 Nguyễn Xuân Tú (Tấn) 1950 Bình Phước, Bình Sơn 17/5/1968 17809 256 Lê Tấn Triều 1945 Bình Khương, Bình Sơn 02/12/1969 51553 257 Đỗ Truyền 1954 Bình Trị, Bình Sơn 12/9/1973 28978 258 Hà Quang Văn 1955 Bình Minh, Bình Sơn 24/2/1972 2Q 195b 259 Nguyễn Vàng 1937 Bình Trung, Bình Sơn 23/01/1966 20950 260 Lê Thanh Viên 1953 Bình Thanh Đông, Bình Sơn 10/3/1974 17980 261 Trịnh Phú Xuân 1935 Bình Trung, Bình Sơn 26/5/1967 18008 262 Bùi Văn Xuân (Bình) 1953 Bình Minh, Bình Sơn 20/3/1968 18025 V - BAN AN NINH HUYỆN SƠN TỊNH 263 Phạm A 1946 Tịnh Hiệp , Sơn Tịnh 6/1968   264 Trần Quốc Bình 1947 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 7/9/1968 2329 265 Phạm Cang 1942 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 02/9/1967 2556 266 Nguyễn Cao 1950 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh     267 Đinh Cận 1920 Tịnh Thọ, Sơn Tịnh 10/7/1968 53987 268 Võ Cộ 1942 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 19/8/1970 2596 269 Đinh Văn Cường 1937 Tịnh Thọ, Sơn Tịnh 17/3/1968 55238 270 Hồ Ngọc Chương 1945 Tịnh Đông, Sơn Tịnh 8/1967 2T548C 271 Nguyễn Cúc 1945 Tịnh Thiện, Sơn Tịnh 11/2/1971 2549 272 Ngô Tấn Còn 1934 Tịnh Long, Sơn Tịnh 01/6/1973   273 Huỳnh Đào 1931 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 2/1973   274 Lê Được 1950 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 05/01/1968 2557 275 Trương Quang Đức 1950 Tịnh Đông, Sơn Tịnh 02/8/1970 2598 276 Trần Thị Ánh Hồng 1949 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 15/4/1971 2133 277 Nguyễn Thị Hường 1949 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 01/1972 2594 278 Huỳnh Hiền 1947 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 20/5/1971 2385 279 Huỳnh Thành Kháng 1946 Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh 01/1969 2348 280 Đặng Hữu Lan 1952 Tịnh Sơn, Sơn Tịnh 10/8/1970 2595 281 Bùi Xuân Mạo 1940 Thị trấn Sơn Tịnh, Sơn Tịnh 10/1964 2349 282 Võ Nở 1941 Tịnh Kỳ, Sơn Tịnh 23/3/1968 34168 283 Phan Ngư 1924 Tịnh Thiện, Sơn Tịnh 05/01/1968 2341 284 Dương Ngọc 1950 Tịnh Thọ, Sơn Tịnh 24/5/1968   285 Trương Nguyên 1941 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 11/1972 18140 286 Nguyễn Quá 1937 Tịnh Khê, Sơn Tịnh 09/7/1973 52732 287 Võ Hồng Tâm 1934 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 4/1968 2555 288 Ngô Tờ 1945 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 11/2/1970 2595 289 Nguyễn Xuân Tấn 1950 Tịnh Thọ, Sơn Tịnh 04/5/1968   290 Nguyễn Tịnh 1953 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 01/1970 2384 291 Nguyễn Văn Tính 1950 Tịnh Minh, Sơn Tịnh 12/5/1969 2550 292 Nguyễn Thế Võ 1942 Tịnh Bình, Sơn Tịnh 20/01/1972 2364 VI - BAN AN NINH HUYỆN TƯ NGHĨA 293 Trần Ngọc Châu 1942 Nghĩa Trung, Tư Nghĩa 17/12/1966   294 Phạm Cách 1922 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 22/5/1969 2069 295 Phạm Văn Cát 1931 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 18/6/1968 29030 296 Phạm Cường (Quyên) 1930 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 10/10/196   297 Nguyễn Chưu 1941 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 10/10/1964   298 Phạm Thị Danh (Oanh) 1945 Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa 17/8/1969 1033559 299 Trần Văn Dự   1952 Nghĩa An, Tư Nghĩa 01/1973 19501 300 Nguyễn Tấn Đức 1938 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 6/1971 2479 301 Huỳnh Giữ (Bích) 1931 Nghĩa Dõng, TP Q.Ngãi 10/10/1964   302 Trần Phú Hanh 1920 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 10/10/1964 31467 303 Nguyễn Quốc Hữu 1926 Nghĩa Phương, Tư Nghĩa 1967   304 Huỳnh Ngọc Hữu 1938 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 6/1974 37083 305 Nguyễn Hai 1939 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 20/01/1972 19571 306 Đỗ Hồng (Hoà) 1944 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 25/7/1968 2477 307 Lê Quang Hường 1938 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 01/1973 2534 308 Phạm Xuân Hùng (Cao Muôn) 1931 Phổ Thuận, Đức Phổ 01/9/1965 2212 309 Mai Đình Huân (Vũ) 1946 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 1968 2476 310 Bùi Kiết 1935 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 28/10/1969 2535 311 Lê La 1931 Nghĩa Hà, Tư Nghĩa 12/1974 10519 312 Lê Mau 1920 Nghĩa Hoà, Tư Nghĩa 1963 47647 313 Trần Phụ 1932 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 10/10/1964 54486 314 Phạm Đình Phụng (Loan) 1948 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 10/10/1968 2229 315 Nguyễn Ngọc Sơn 1950 Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa 20/7/1968 2484 316 Nguyễn Sai 1948 Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa 1967 10712 317 Võ Thành Sang 1944 Nghĩa Phú, Tư Nghĩa 01/1969 40483 318 Võ Sang (Bồng) 1947 Nghĩa Phú, Tư Nghĩa 8/1973 46435 319 Trần Sính 1932 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 1968 00013 320 Phạm Quang Tư 1950 Nghĩa Phú, Tư Nghĩa 03/8/1973 19638 321 Trần Văn Tơ 1947 Nghĩa An, Tư Nghĩa 1969 2537 322 Lê Văn Thái (Hải) 1942 Nghĩa Hiệp, Tư Nghĩa 23/8/1968 2533 323 Đinh Thiên Thanh 1946 Nghĩa An, Tư Nghĩa 08/1971 2538 324 Nguyễn Tấn Thích 1935 Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa 10/10/1964 5442 325 Nguyễn Cao Khánh (Thắng) 1944 Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa 01/1967   326 Đỗ Đình Viên 1924 Tịnh Hoà, Sơn Tịnh 16/10/1967 50526 VII - BAN AN NINH HUYỆN MỘ ĐỨC 327 Trịnh Châu 1949 Đức Phong, Mộ Đức 13/10/1970 2125 328 Trần Dậu 1933 Đức Thắng, Mộ Đức 28/9/1969 14011 329 Trần Do 1949 Đức Thạnh, Mộ Đức 9/8/1969 2131 330 Bùi Anh Dũng 1950 Đức Minh, Mộ Đức 8/1969 14009 331 Lê Đàm 1924 Đức Nhuận, Mộ Đức 19/8/1963 27823 332 Trần Điểm (Vũ Quang) 1935 Đức Hiệp, Mộ Đức 01/9/1970 13111/NB 333 Lê Văn Hoa 1940 Đức Phong, Mộ Đức 25/3/1966 3233 334 Phan Thị Hoa 1948 Đức Thắng, Mộ Đức 29/9/1970 55009NV 335 Phạm Hoè 1939 Đức Tân, Mộ Đức 1968 18222 336 Phạm Khả (Đắc) 1925 Đức Phong, Mộ Đức 1968 9873 337 Phạm Công Kiên 1928 Đức Tân, Mộ Đức 22/4/1964 1K-425 338 Nguyễn Liêm 1946 Đức Thắng, Mộ Đức 28/12/1969 13187 339 Nguyễn Đức Lực 1946 Đức Lân, Mộ Đức 28/12/1968 46117/LS 340 Nguyễn Trọng Luật (Mừng) 1939 Đức Lân, Mộ Đức 16/10/1970 2332 341 Lê Văn Nhi 1945 Đức Minh, Mộ Đức 1969 27619 342 Phạm Ta 1943 Đức Phong, Mộ Đức 27/3/1971 2232 343 Nguyễn Văn Tôn 1952 Đức Thạnh, Mộ Đức 5/5/1971 2356 344 Huỳnh Công Tâm 1942 Đức Phú, Mộ Đức 15/4/1970 2342/LS 345 Nguyễn Thời 1952 Đức Minh, Mộ Đức 24/4/1973 903 346 Nguyễn Đăng Thi 1949 Đức Chánh, Mộ Đức 1966 2830 347 Lê Quang Thoa 1941 Đức Nhuận, Mộ Đức 13/7/1967 2240 348 Lê Quang Thuật 1944 Đức Thắng, Mộ Đức 10/9/1969 2318 349 Mai Văn Vệ 1944 Đức Phong, Mộ Đức 26/10/1970 2N-966c 350 Trần Xâng 1945 Đức Thắng, Mộ Đức 3/1970 14010 VIII - BAN AN NINH HUYỆN ĐỨC PHỔ 351 Nguyễn Ba 1935 Phổ Phong, Đức Phổ 7/6/1970 2164 352 Phạm Văn Cường 1936 Phổ Thuận, Đức Phổ 15/5/1970 2154 353 Huỳnh Chín 1952 Phổ Nhơn, Đức Phổ 22/6/1974 23999 354 Nguyễn Chối (Hùng) 1949 Phổ Thuận, Đức Phổ 13/10/1968   355 Phan Văn Danh 1950 Phổ Vinh, Đức Phổ 9/5/1970 2145 356 Võ Đào 1927 Phổ Thuận, Đức Phổ 17/5/1967 40202 357 Huỳnh Đậu 1942 Phổ Minh, Đức Phổ 17/5/1967 2600 358 Đỗ Tiến Hiệp 1949 Phổ Ninh, Đức Phổ 1973 2158 359 Nguyễn Hoà 1950 Phổ Châu, Đức Phổ 22/2/1969 2137 360 Nguyễn Hữu Huấn 1934 Phổ Phong, Đức Phổ 4/1969 53377 361 Nguyễn Chí Minh 1951 Phổ Văn, Đức Phổ 14/9/1964 26098 362 Trần Miễn 1930 Phổ Minh, Đức Phổ 06/10/1969 23638 363 Trần Quang Nhung 1954 Phổ Nhơn, Đức Phổ 18/01/1972 46485 364 Huỳnh Thanh Niên 1949 Phổ Ninh, Đức Phổ 22/12/1972 2174 365 Trần Đức Oanh 1950 Phổ Phong, Đức Phổ 12/12/1968   366 Nguyễn Phịch (Liêm) 1950 Phổ Thuận, Đức Phổ 21/9/1970   367 Trần Rạng (Thanh Sơn) 1935 Phổ Phong, Đức Phổ 12/2/1973   368 Trương Thơm 1946 Phổ Minh, Đức Phổ 17/5/1967 2153 369 Võ Văn Thận 1944 Phổ Thuận, Đức Phổ 7/8/1974 17227 370 Lê Văn Thành 1944 Phổ Vinh, Đức Phổ 18/3/1969 2171 371 Nguyễn Tấn Thanh (Hùng) 1952 Phổ Khánh, Đức Phổ 12/10/1968 2161 372 Thượng Ngọc Thu 1951 Phổ Văn, Đức Phổ 9/5/1970 2173 373 Nguyễn Thị Thuý 1948 Phổ Ninh, Đức Phổ 13/6/1966 2169 374 Nguyễn Trung Trà 1952 Phổ Văn, Đức Phổ 01/10/1967 20214 375 Mai Long Vân 1944 Phổ Phong, Đức Phổ 10/12/1968   IX - BAN AN NINH HUYỆN NGHĨA HÀNH 376 Lê Văn Ba 1943 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 01/1969 2249 377 Trần Thị Ba 1947 Hành Tín, Nghĩa Hành 09/02/1971 2219 378 Bùi Bê 1949 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 8/1969 2218 379 Võ Đình Công 1927 Hành Nhân, Nghĩa Hành 6/1968 2336 380 Cao Văn Cầm 1942 Hành Tín, Nghĩa Hành 12/1968 2247 381 Nguyễn Hữu Dũng 1952 Hành Minh, Nghĩa Hành 8/1973 2222 382 Nguyễn Văn Hạnh 1953 Hành Tín, Nghĩa Hành 16/3/1973 2231 383 Trần Minh Hoá 1940 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 4/1970 2359 384 Nguyễn Văn Huy 1942 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 19/8/1969 2331 385 Trần Quốc Khánh 1947 Hành Phước, Nghĩa Hành 8/10/1968 2230 386 Nguyễn Đình Kế 1950 Hành Đức, Nghĩa Hành 20/7/1969 2246 387 Nguyễn Lương (Tài) 1927 Hành Đức, Nghĩa Hành 4/1963 2230 388 Trần Văn Luận 1948 Hành Đức, Nghĩa Hành 20/7/1969 2227 389 Nguyễn Mậu Mão 1951 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 11/1969 2223 390 Nguyễn Hồng Mai (Phong) 1926 Hành Minh, Nghĩa Hành 12/4/1968 2221 391 Trần Văn Minh 1927 Hành Đức, Nghĩa Hành 24/4/1968 2324 392 Lưu Văn Nghiệp 1949 Hành Phước, Nghĩa Hành 24/8/1969 2330 393 Hồ On 1947 Hành Tín, Nghĩa Hành 20/4/1968 2111 394 Cao Văn Phước 1946 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 01/1973 2326 395 Nguyễn Sáu 1956 Hành Tín, Nghĩa Hành 1973 2448 396 Nguyễn Thị Sinh 1958 Hành Tín, Nghĩa Hành 1971   397 Mai Thị Tô 1949 Hành Thiện, Nghĩa Hành 25/12/1968   398 Lý Thanh 1949 Hành Phước, Nghĩa Hành 21/2/1968   399 Võ Hùng Thế 1954 Hành Nhân, Nghĩa Hành 1971   400 Dương Trung 1954 Hành Thịnh, Nghĩa Hành 3/1973 2361 401 Ngô Xuân 1953 Hành Thiện, Nghĩa Hành 1970 2235 402   Nguyễn Xuân   1944 Hành Thiện, Nghĩa Hành 19/5/1968 2250 X - BAN AN NINH HUYỆN MINH LONG 403 Nguyễn Kim Anh 1917 Phổ Ninh, Đức Phổ 8/1967 52384 404 Đinh Thị Đóa 1948 Long Môn, Minh Long 06/10/1972   XI - BAN AN NINH HUYỆN BA TƠ 405 Phạm Thìn 1940 Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ 28/6/1971 41549 406 Phạm Văn Cào 1927 Ba Dinh, Ba Tơ 25/3/1972 3239 407 Thới Giử (Trung) 1948 Ba Động, Ba Tơ 09/10/1968 2214 408 Đinh Văn Lực 1931 Ba Vinh, Ba Tơ 1967 2213 409 Huỳnh Ngọc 1948 Ba Động, Ba Tơ 10/2/1968 2185 410 Phạm Văn Thao 1943 Thị trấn Ba Tơ, Ba Tơ 8/1968 18821 411 Đinh Thật 1945 Ba Lãnh, Ba Tơ 20/9/1967   XII - BAN AN NINH HUYỆN SƠN HÀ 412 Đinh Đốp 1946 Sơn Hạ, Sơn Hà 11/1971 34554 413 Nguyễn Văn Đồng 1949 Sơn Thành, Sơn Hà 02/5/1974 34554 414 Đinh Liêm 1941 Sơn Thượng, Sơn Hà 11/7/1972 34560 415 Đinh Nhủ 1957 Hà Thành, Sơn Hà 01/5/1973 14554 416 Ma Văn Toàn 1948 Hoà Bình 3/1970   XIII - BAN AN NINH HUYỆN TRÀ BỒNG 417 Hồ Văn Kinh 1948 Trà Sơn, Trà Bồng 7/5/1973 28999 418 Nguyễn Đình Mệ 1946 Trà Phú, Trà Bồng 12/1968 34894 419 Hồ Văn Nhân 1955 Trà Sơn, Trà Bồng 19/3/1973 887QN 420 Hồ Văn Út 1951 Trà Thủy, Trà Bồng 7/9/1973 53704

 

Tin liên quan


Nội dung trong file đính kèm 22/12/2023

Qua xác minh, N.guyễn T.hị L.ệ T.hương (sinh 1994, cư trú tại: xã Tịnh Long, TP Quảng Ngãi) Nhân viên tiếp thị sản phẩm trên cho biết: Khoảng 12h30' cùng ngày nhận yêu cầu từ L.ê T.ấn H.ải (sinh 1988, cư trú tại xã Nghĩa ‎Thuận, huyện Tư Nghĩa) - Quản lý sản phẩm N.. của nhãn hiệu N..., T.hương đến ‎Công ty TNHH MTV T.uyết K.a (88 B.à T.riệu, TP Quảng Ngãi) nhận sản phẩm đến Trường Tiểu học ‎Trần Văn Trà tiếp thị, gồm: 19 lốc sữa nhãn nhiều N... và 01 túi 50 gói thạch trái ‎cây N... (tặng kèm khi bán sữa).
Sau khi bán được 11 lốc sữa và tặng túi 50 gói ‎thạch rau cau, thì có nhiều học sinh sử dụng bị ngộ độc phải chuyển cấp cứu ‎tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi.‎
Ngay khi vụ việc xảy ra, Giám đốc Công an tỉnh đã chỉ đạo lực lượng Công an phối hợp Quản lý thị trường, Y tế, Chi cục vệ sinh ATTP và CDC Quảng Ngãi điều tra, làm rõ.
Hiện Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh đang khám và theo dõi sức khỏe cho các em, chưa ghi nhận trường hợp nào chuyển biến nặng.
Vụ việc trên là bài học cảnh tỉnh về đồ ăn thức uống trước các cơ sở giáo dục khi bán cho học sinh sử dụng. Trước đó, ngày 02/12/2023, Giám đốc Công an tỉnh đã có Công văn số 6476/VC-PV01(TMCS) chỉ đạo Công an cơ sở tăng cường phối hợp kiểm tra, xử lý các hàng quán trước cổng trường mua bán các loại đồ ăn, thức uống không rõ nguồn gốc, xuất xứ, nghi có chứa chất ma tuý./.

08/12/2023

I. Đối tượng tuyển chọn

Công dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại các bộ, ngành ở Trung ương và địa phương, hoặc sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam, người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu; học sinh, sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc có trình độ cao hơn, chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học, điện tử viễn thông, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện - điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, điện công nghiệp.

II. Phương thức tuyển chọn: Xét tuyển

III. Số lượng cần tuyển

- 11 chỉ tiêu cán bộ công nghệ thông tin (Quản trị mạng; Máy chủ; Quản trị cơ sở dữ liệu; Phân tích dữ liệu; Phần mềm, ứng dụng).

- 01 chỉ tiêu cán bộ kỹ thuật (điện, điều hòa chính xác, ắc quy, bể dầu và phòng cháy, chữa cháy hệ thống công nghệ thông tin). 

*Toàn văn Thông báo xem tại file đính kèm./.

08/12/2023

Ba cảnh báo phát đi chưa ráo mực, ngày 03/12/2023, Công an tỉnh Quảng Ngãi tiếp nhận thủ đoạn mới lừa đảo trực tuyến bằng việc "điều chỉnh dữ liệu quốc gia cấp 2", cụ thể:

Khoảng 10h00' sáng ngày 03/12/2023, một người dân (gốc Quảng Ngãi) hiện cư trú ở TP. Hồ Chí Minh nhận được cuộc gọi từ số 0395.719.46... thông báo "dữ liệu cấp 2" do phường cập nhật chuyển lên quận bị nghẽn, đề nghị lên quận điều chỉnh, hoặc sẽ có người hỗ trợ qua zalo.

Khoảng 30' sau, có 02 số máy 0866.656.46..., 0394.999.24... giới thiệu là "nhân viên hướng dẫn" ở quận hỗ trợ người dân tải App "dichvucong" bằng cách đăng nhập Google tải "dichvucong.lgov.net" (Hình 1) với điều kiện máy smatphone có hệ điều hành Android.

Hình 1

Do máy smatphone người dân này không trùng hệ điều hành, nên mượn tạm máy của người cha ruột (mới nghỉ hưu, từ Quảng Ngãi vào thăm con) thao tác. 

Khi tải được ứng dụng, "nhân viên hướng dẫn" yêu cầu đăng nhập kích hoạt ứng dụng bằng số điện thoại cá nhân và tự tạo một mật khẩu (Hình 2).

Hình 2

Khi ứng dụng dichvucong.lgov.net được kích hoạt, máy hiện tỷ lệ % kích hoạt (Hình 3).

Hình 3

Kích hoạt xong, không liên lạc được với "nhân viên hướng dẫn" để làm bước tiếp theo.

Người cha nghi ngờ, kiểm tra lại tài khoản ngân hàng VCB trên máy smatphone thì toàn bộ 83 triệu tiền lương tích cóp đã mất.

Kiểm tra biến động tài khoản ngân hàng, thì thời điểm kích hoạt ứng dụng cũng là lúc hai lần tiền chuyển qua tài khoản ngân hàng của kẻ gian.

Vụ việc đang được kiểm tra, xác minh.

KHUYẾN CÁO:

1. Lực lượng Công an hỗ trợ người dân kích hoạt định danh điện tử VNeID trực tiếp.

2. Mọi trường hợp khi kích hoạt thì không có lỗi, trừ trường hợp người dân cung cấp sai số điện thoại hoặc thay số điện thoại thì phải đăng ký lại trực tiếp tại Đội CSQLHC về TTXH Công an cấp huyện hoặc báo trực tiếp cho Công an cấp xã để cấp xã báo Công an cấp huyện điều chỉnh, hoàn toàn không hỗ trợ qua cuộc gọi hay trang mạng xã hội nào. 

3. Mọi trường hợp thắc mắc về ứng dụng VNeID, người dân cần liên hệ với công an cơ sở nơi cư trú để được hỗ trợ./.

 

04/12/2023

1. Phòng Cảnh sát giao thông: chuyển đến làm việc tại trụ sở số 200 Trường Chinh, phường Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi​.

2. Phòng Quản lý xuất, nhập cảnh và Phòng An ninh mạng: chuyển đến làm việc tại trụ sở số 403 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi.

Số điện thoại, fax và các thông tin liên quan khác của các đơn vị nêu trên vẫn không thay đổi.

Công an tỉnh thông báo để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết, liên hệ công tác./. 

27/11/2023

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 1267

Tổng số lượt xem: 7903022